Xe ô tô cứu thương Toyota Hiace 2.8L, nhập khẩu nguyên chiếc, nội thất khoang bệnh nhân cao cấp đồng bộ, nguyên bản được sản xuất tại nhà máy xe cứu thương chuyên dụng tại nước ngoài, đạt tiêu chuẩn cấp cứu ngoại viện như sau:
Xe ô tô cứu thương TOYOTA HIACE
- Động cơ dầu 2.8L
- Dung tích động cơ 2755 cc
- Công suất cực đại 130KW
- Tay lái thuận (LHD)
- Mới 100%, sản xuất năm 2024
- Tiêu chuẩn khí thải: mức 5 của Việt Nam(tương đương EURO 5 trở lên)
- Tiêu chuẩn chất lượng xe cơ sở và xe cứu thương: đạt tiêu chuẩn ISO 9001
STT | Mô tả hàng hóa |
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH: | |
| Ô tô cứu thương TOYOTA HIACE, mới 100%, sản xuất năm 2023 trở về sau |
1. | Dung tích động cơ: 2755 cc |
2. | Công suất cực đại: 130 Kw/5500 rpm |
3. | Momen xoắn: 450 Nm/1600-2400 rpm |
4. | Tiêu chuẩn khí thải: Mức 5 của Việt Nam(tương đương Euro5) |
5. | Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001 |
6. | Kích thước tổng thể, khoảng: 5915 *1950*2430 mm |
7. | Kích thước khoang bệnh nhân: 3400*1670*1610 mm |
8. | Chiều dài cơ sở khoảng: 3860 mm |
9. | Trọng lượng không tải: 2340 kg |
10. | Trọng lượng toàn bộ: 3500 kg |
11. | Dung tích bình nhiên liệu: 70 lít |
12. | Nhiên liệu sử dụng: dầu diesel |
13. | Hộp số: 6 số sàn |
14. | Hệ thống phanh trước: Phanh đĩa |
15. | Hệ thống phanh sau: Phanh tang trống |
16. | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: có |
17. | Hệ thống tay lái: Tay lái thuận có trợ lực |
18. | Cỡ lốp: 215/65R16 |
19. | Màu xe: Màu trắng |
20. | Số chỗ: 8(7 ngồi + 1 nằm) |
II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO: | |
21. | Điều hòa nhiệt độ độc lập cho khoang lái và khoang bệnh nhân: 01 bộ |
22. | Cửa sổ khoang lái điều khiển điện: 01 bộ |
23. | Túi khí bảo vệ người lái: 01 bộ |
24. | Khoá cửa trung tâm: 01 bộ |
25. | Điều khiển từ xa: 01 bộ |
26. | Đồng hồ hiển thị tốc độ: 01 bộ |
27. | Đồng hồ báo nhiệt độ máy: 01 bộ |
28. | Đồng hồ báo mức nhiên liệu: 01 bộ |
29. | Tựa đầu phía trước: 01 bộ |
30. | Dây đai an toàn phía trước:01 bộ |
31. | Gương chiếu hậu bên ngoài: 01 bộ |
32. | Gương chiếu hậu bên trong: 01 chiếc |
33. | Chắn nắng phía trước: 02 chiếc |
34. | Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch): 01 bộ |
35. | Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm kích và tuýp mở lốp, tay kích): 01 bộ |
36. | Bánh xe dự phòng: 01 bộ |
37. | Bình chữa cháy: 01 bình |
38. | Búa thoát hiểm: 01 chiếc |
39. | Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và Việt: 01 bộ |
III. TRANG THIẾT BỊ KHOANG BỆNH NHÂN: | |
40. | Đèn LED màu đỏ phát tín hiệu ưu tiên tích hợp trên nóc xe phía trước: 01 bộ |
41. | Đèn LED mầu đỏ phát tín hiệu ưu tiên tích hợp phía sau: 01 bộ |
42. | Đèn chiếu sáng phía sau giúp lên xuống cáng dễ dàng vào ban đêm: 01 bộ |
43. | Đèn chiếu sáng hai bên phục vụ cấp cứu ban đêm: 02 bộ |
44. | Hệ thống còi phát tín hiệu ưu tiên loại đa tần: 01 bộ |
45. | Amply và microphone: 01 bộ |
46. | Hệ thống Intercom liên lạc giữa khoang lái và khoang bệnh nhân qua loa: 01 bộ |
47. | Bảng điều khiển điện: 01 bộ |
48. | Bộ đổi nguồn Inverter (1000 W): 01 bộ |
49. | Hệ thống điều hòa sưởi ấm khoang bệnh nhân: 01 bộ |
50. | Quạt thông gió giúp lưu thông không khí trong khoang bệnh nhân: 01 chiếc |
51. | Đèn chiếu sáng khoang bệnh nhân: 01 bộ |
52. | Đèn cực tím khử khuẩn khoang bệnh nhân khi xe dừng hoạt động: 01 chiếc |
53. | Hệ thống điện 12V/DC cung cấp điện cho TBYT, 03 ổ cắm: 01 hệ thống |
54. | Hệ thống điện 220V/AC cung cấp điện cho TBYT, 03 ổ cắm: 01 hệ thống |
55. | Hệ thống Oxy âm tường với 02 bình x 10 lít có kẹp chống sốc: 01 bộ |
56. | Bộ chuyển đổi nguồn oxy khi 1 trong hai bình hết khí: 01 bộ |
57. | Cổng kết nối nhanh hệ thống oxy và máy thở : 01 bộ |
58. | Cổng kết nối nhanh hệ thống oxy và mask thở : 01 bộ |
59. | Lưu lượng kế và bình làm ẩm oxy: 01 bộ |
60. | Móc treo truyền dịch (02 chiếc): 01 bộ |
61. | Thùng đựng rác và vật sắc nhọn: 01 chiếc |
62. | Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân có cửa sổ trượt: 01 bộ |
63. | Tủ đựng thiết bị y tế nhiều ngăn bằng nhựa ABS nhẹ và dễ vệ sinh: 01 bộ |
64. | Trần khoang bệnh nhân bằng nhựa ABS nhẹ và dễ vệ sinh: 01 bộ |
65. | Hai thành khoang bệnh nhân bằng nhựa ABS nhẹ và dễ vệ sinh: 01 bộ |
66. | Sàn được phủ lớp Vinyl trong ngành y tế chống trơn trượt, vệ sinh dễ dàng: 01 bộ |
67. | Cửa kính ở cửa bên: 01 bộ |
68. | Tay nắm an toàn cho nhân viên y tế lắp trên trần khoang bệnh nhân: 01 bộ |
69. | Ghế ngồi cho nhân viên y tế phía đầu cáng gập được có dây đai an toàn: 01 chiếc |
70. | Ghế cho nhân viên y tế và người nhà bệnh nhân 03 chỗ ngồi có dây đai an toàn: 01 bộ |
71. | Hộc để đồ dưới băng ghế: 01 bộ |
72. | Ký hiệu và logo chữ thập đỏ: 01 bộ |
73. | Cáng ghế: 01 cái |
74. | Cáng gầu phục vụ bệnh nhân đa chấn thương: 01 cái |
75. | Cáng chính có bánh xe chân tự bung khi lên xuống xe: 01 cái |
76. | Bệ đỡ bằng thép chống gỉ cố định cáng chắc chắn trên sàn xe: 01 bộ |
77. | Tấm đỡ cáng có độ nghiêng phù hợp giúp lên xuống xe dễ dàng: 01 bộ |