Xe ô tô cứu thương Toyota Hiace Tiêu chuẩn chung :
- Loại xe : Toyota Hiace
- Hãng sản xuất : Toyota Motor Corporation
- Xuất xứ : Nhật Bản
- Thời gian bảo hành : 36 tháng hoặc 10000 Km
Xe ô tô cứu thương Toyota Hiace Các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo:
- Điều hoà nhiệt độ (Trước, sau)
- Hệ thống sưởi ấm phía trước
- Cửa sổ khoang lái điều khiển điện
- Túi khí bảo vệ lái xe
- Khoá cửa trung tâm
- Điều khiển từ xa, tích hợp trên 2 chìa khoá
- Đồng hồ hiển thị tốc độ
- Đồng hồ báo nhiệt độ máy
- Đồng hồ báo mức nhiên liệu
- AM/FM Radio, CD
- Tựa đầu phía trước
- Dây đai an toàn phía trước
- Gương chiếu hậu bên ngoài
- Gương chiếu hậu bên trong
- Chắn nắng phía trước
- Gạt mưa: 02 cái phía trước, 01 cái phía sau
- Sấy kính phía trước
- Sấy kính phía sau
- Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
- Rửa kính phía sau (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
- Kích xe
- Lốp dự phòng
- Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích, chèn lốp xe)
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Hộc để đồ
- Châm thuốc lá và gạt tàn thuốc
- Đèn phanh phía sau trên cao
- Móc kéo xe
- Ốp lazăng bánh xe
- Ăng ten lắp phía trước xe
Xe ô tô cứu thương Toyota Hiace Trang thiết bị trên xe:
- Đèn tín hiệu cấp cứu
- Âm ly loại đa âm thanh
- Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe
- Microphone phục vụ công tác tuyên truyền
- Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe tự động gập mở chân
- Cáng phụ
- Ghế ngồi cho nhân viên y tế (4 chỗ)
- Đèn trần trong khoang bệnh nhân
- Móc treo truyền dịch: 02 cái
- Chữ thập cấp cứu ở trước, sau và hai bên
- Bình cứu hoả
Thiết bị lựa chọn theo yêu cầu của khách hàng:
- Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composit có cửa sổ trượt sử dụng kính an toàn
- Tủ thiết bị y tế nhiều ngăn.
- Các trang thiết bị y tế khác.
Xe ô tô cứu thương Toyota Hiace Thông số kỹ thuật cơ bản:
Stt | Đặc tính kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
1 | Màu xe | Màu trắng đã được nhiệt đới hoá. |
2 | Kích thước tổng thể D x R x C | 5380 x 1880 x 2530 mm |
4 | Trọng lượng toàn tải | 3200 kg |
5 | Chiều dài cơ sở | 3110 mm |
6 | Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
7 | Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2 m |
8 | Công suất cực đại | 111 Kw / 4.800 rpm |
9 | Mô men xoắn cực đại | 241 Nm / 3800 rpm |
10 | Kiểu động cơ | 16 – Valve, DOHC, VVT-i, 4 xylanh |
11 | Dung tích động cơ | 2.7L (2.694 cc) |
12 | Tỉ số nén của động cơ | 9.6 |
13 | Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít |
14 | Nhiên liệu tiêu thụ | Xăng không pha chì |
15 | Hộp số | 5 số sàn |
16 | Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
17 | Hệ thống phanh sau | Tang trống |
18 | Hệ thống tay lái | Tay lái thuận, có trợ lực |
19 | Lốp xe | Lốp không săm |
20 | Bộ khởi động | Điện |
21 | Hệ thống treo trước | Double wishbone |
22 | Hệ thống treo sau | Leaf springs |
23 | Chất liệu thân xe | Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet) |
24 | Chất liệu bọc ghế | Nỷ |
25 | Chất liệu sàn xe | Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum |
Đánh giá xe ô tô cứu thương Toyota Hiace:
- Xe cứu thương Toyota vận hành bền bỉ, tiết kiệm cùng nội thất tiện nghi mang đến sự tiện dụng tối đa cho việc cấp cứu bệnh nhân. Bạn có thể xem nó như một phòng cấp cứu di động với đầy đủ các trang thiết bị sơ cứu, cấp cứu sử dụng tại chỗ.
- Đội ngũ cán bộ nhân viên được đào tạo bài bản và chuyên nghiệp năng động, chu đáo. Chúng tôi cam kết tư vấn chăm sóc và đưa đến quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, dịch vụ tuyệt vời nhất.
- Về thiết kế
- Xe cứu thương Toyota sở hữu màu trắng dành cho các xe cấp cứu chuyên dụng, được thiết kế với khoang bệnh nhân rộng rãi giúp các y tá và bác sĩ thực hiện các thao tác sơ cứu, cấp cứu bệnh nhân ngay trên đường đến bệnh viện được dễ dàng hơn.
- Vỏ Xe cứu thương Toyota được cấu tạo từ thép không gỉ phủ sơn trắng. Tính ưu việt trong chất liệu giúp dòng xe chuyên dụng này thể hiện được sức mạnh trước mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam.
- Ngoài ra, trên xe còn được trang bị thêm hệ thống đèn halogen giúp cho quá trình vận chuyển bệnh nhân được dễ dàng, nhất là vào ban đêm khi tầm nhìn bị hạn chế. Cụm đèn xe được thiết kế giúp người lái dễ dàng quan sát các vật cản, không gây lóa mắt, hạn chế tối đa các rủi ro tai nạn.
- Khoang bệnh nhân đầy đủ trang thiết bị cấp cứu
- Với các thiết bị cấp cứu được trang bị đầy đủ sẵn theo xe như: cáng cứu thương, tủ thuốc, móc truyền dịch, bình oxy, túi cứu thương… Xe cứu thương Toyota Hiace đáp ứng tiêu chuẩn của một phòng cấp cứu nhỏ di động giúp sơ cứu, cấp cứu bệnh nhân kịp thời.
- Nhận diện xe cấp cứu rõ ràng
- Xe cứu thương Toyota được trang bị biểu tượng logo chữ thập ở trước, sau và bên hông xe. Ngoài ra, chiếc xe còn được gắn thêm còi báo tín hiệu và đèn flash dài giúp người và các phương tiện khác dễ dàng nhận diện xe chuyên dụng dành cho xe cấp cứu để nhường đường khi tham gia giao thông.
- Động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu
- An toàn hàng đầu
- Giá cả hấp dẫn
- Xe cứu thương Toyota đang được bán với mức giá siêu hấp dẫn . Còn chần chờ gì nữa mà không liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: 0913.58.6440 để được hỗ trợ và nhận báo giá tốt nhất.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE & THIẾT BỊ Y TẾ
I. Xuất xứ hàng hóa và chất lượng: | ||
| Loại xe | Toyota Hiace (Nóc cao) |
Model code | TRH223L - LEMDKV | |
Chất lượng | Mới 100% | |
Xuất xứ | Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản | |
Tiêu chuẩn chất lượng | ISO 9001 | |
Năm sản xuất | 2021 | |
Số chỗ ngồi | 7 + 1 | |
Bảo hành | Bảo hành chính hãng Toyota Việt Nam | |
Thời gian bảo hành | 36 tháng hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước theo tiêu chuẩn Toyota Việt nam | |
II. Đặc tính kỹ thuật cơ bản: | ||
1 | Màu xe | Màu trắng đã được nhiệt đới hóa |
2 | Kích thước tổng thể D x R x C | 5.380 x 1.880 x 2.530mm |
3 | Trọng lượng toàn tải | 3.200kg |
4 | Chiều dài cơ sở | 3.110mm |
5 | Khoảng sáng gầm xe | 185mm |
6 | Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2m |
7 | Công suất cực đại | 111Kw/4.800rpm |
8 | Mô men xoắn cực đại | 241Nm/ 3.800rpm |
9 | Kiểu động cơ | 16-Van, DOHC, VVT-i, 4 xi lanh |
10 | Dung tích động cơ | 2,7l (2.694cc) |
11 | Tỷ số nén của động cơ | 9,6 |
12 | Dung tích bình nhiên liệu | 70L |
13 | Nhiên liệu tiêu thụ | Xăng không pha chì |
14 | Hộp số | 5 số sàn |
15 | Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
16 | Hệ thống phanh sau | Tang trống |
17 | Hệ thống tay lái | Tay lái thuận, có trợ lực |
18 | Lốp xe | Lốp không săm |
19 | Bộ khởi động | Điện |
20 | Hệ thống treo trước | Duoble wishbone |
21 | Hệ thống treo sau | Leaf springs |
22 | Chất liệu thân xe | Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet) |
24 | Chất liệu sàn xe | Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum |
|
|
|
III. Phụ kiện tiêu chuẩn theo xe: | ||
1 | Điều hòa nhiệt độ | |
2 | Hệ thống sưởi ấm | |
3 | Cửa sổ điều khiển điện | |
4 | Túi khí bảo vệ lái xe và người ngồi phía trước | |
5 | Khóa cửa trung tâm | |
6 | Điều khiển từ xa, tích hợp trên hai chìa khóa | |
7 | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS + VSC + BA + HAC + ESS + TRC | |
8 | Đồng hồ hiển thị tốc độ | |
9 | Đồng hồ báo nhiệt độ máy | |
10 | Đồng hồ báo mức nhiên liệu | |
11 | AM/FM Radio, ổ đĩa CD, 2 loa | |
12 | Tựa đầu phía trước | |
13 | Dây đai an toàn phía trước | |
14 | Gương chiếu hậu bên ngoài | |
15 | Gương chiếu hậu bên trong | |
16 | Chắn nắng phía trước | |
17 | Gạt mưa (02 cái phía trước) | |
18 | Sấy kính phía trước | |
19 | Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch) | |
20 | Lốp dự phòng (01 lốp dự phòng) | |
21 | Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm Kích xe, tuýp mở lốp và tay kích) | |
22 | Sách hướng dẫn sử dụng | |
IV.Trang thiết bị khoang bệnh nhân: | ||
1 | Đèn tín hiệu cấp cứu loại tròn trên nóc xe | |
2 | Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe | |
3 | Đèn trần trong khoang bệnh nhân (03) | |
4 | Móc treo truyền dịch (02 cái) | |
5 | Ghế ngồi cho nhân viên y tế (02 ghế, 4 chỗ ngồi) | |
6 | Tủ nhiều ngăn để trang thiết bị y tế bằng gỗ MDF | |
7 | Hệ thống điện 12V/DC: 01 bộ | |
8 | Chữ thập cấp cứu (Trước, sau và hai bên) | |
9 | Bình cứu hỏa (01 bình) | |
10 | Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân có cửa kính trượt chống lây nhiễm | |
11 | Cáng chính có bánh xe, chân tự gập khi đưa bệnh nhân lên xuống xe | |
12 | Cáng phụ gập được để gọn trên xe | |
13 | Hệ thống cung cấp Oxy âm tường gồm 02 bình 10lit, đồng hồ đo áp suất và bình làm ẩm oxy | |
14 | Giắc đấu nối hệ thống cung cấp oxy với máy thở | |
15 | Hệ thống chuyển đổi nguồn điện: 01 bộ | |
16 | Ổ cắm điện 220V: 02 bộ | |
17 | Ổ cắm điện 12V: 03 bộ | |
18 | Giá treo phát trợ thở, máy sốc tim: 01 bộ |
Mua xe cứu thương ở đâu? Tại sao nên chọn chúng tôi?
- Với nhiều loại xe tương ứng nhiều loại giá phù hợp với từng đối tượng khách hàng, dịch vụ hậu mãi chu đáo, chúng tôi đã đáp ứng kịp thời nhu cầu xe cứu thương cho các bệnh viện, Khu Công nghiệp, Hội từ thiện và các công ty có vốn đầu tư nước ngoài trong phạm vi cả nước.
- Đối tác của chúng tôi là các nhà sản xuất và các tập đoàn đến từ Nhật Bản, Châu Âu, Mỹ … Họ là các công ty lớn, có uy tín và có bề dày lịch sử kinh nghiệm cao trong lĩnh vực cung cấp hàng hóa cho các dự án. Đây chính là một trong những thế mạnh giúp chúng tôi cung cấp được các sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.
- Với đội ngũ cán bộ nhân viên năng động, có trình độ, được đào tạo bài bản và chuyên nghiệp. Với phương châm kinh doanh “Bán xe: BỀN VỮNG THỜI GIAN – VỮNG BƯỚC TƯƠNG LAI . Chúng tôi cam kết sẽ tư vấn và cung cấp tới Quý khách hàng những sản phẩm xe tốt nhất, giá tốt nhất, thỏa mãn tốt nhất yêu cầu của quý vị.
- Chúng tôi luôn đặt mình vào vị trí của khách hàng, do đó chúng tôi lựa chọn và cung cấp được các sản phẩm và dịch vụ phù hợp và đạt hiệu quả cao nhất cho từng khách hàng cụ thể.
- Chúng tôi có chính sách bán hàng và chế độ bảo hành tốt nhất.
- 0913.58.6440
Lưu ý: Gọi ngay giá thương lượng